Công khai thông tư 09
Biểu mẫu 01
PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG MN THỦY AN
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2017-2018
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
I | Mức độ về sức khỏe mà trẻ em sẽ đạt được
| Kênh BT: Suy DD: 0% Không có trẻ béo phì
| Kênh BT: Suy DD: 7,5% Không có trẻ béo phì
|
II | Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ em sẽ đạt được
| Đạt: 90% Chưa đạt: 10% | Đạt: 95% Chưa đạt: 5% |
III | Chương trình chăm sóc giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
| Chương trình Giáo dục mầm non | Chương trình Giáo dục mầm non |
IV | Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục
| - Đội ngũ GV nhiệt tình , tâm huyết có trình độ chuyên môn vững vàng. - CSVC: đảm bảo DT đất, có đủ phòng học, các thiết bị, dụng cụ phục vụ sinh hoạt, hoạt động học tập, vui chơi đầy đủ đúng theo tiêu chuẩn. |
Thủy An, ngày 30 tháng 9 năm 2017
Thủ trưởng
Nguyễn thị Sáu
PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG TRIỀU Biểu số 2
TRƯỜNG MẦM NON THỦY AN
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2017-2018
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: trẻ em
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em
| Nhà trẻ | Mẫu giáo | |||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi
| 4-5 tuổi | 5-6 tuổi
| ||||
I | Tổng số trẻ em | 290 |
|
| 32 | 66 | 88 | 104 | |
1 | Số trẻ em nhóm ghép |
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Số trẻ em 1 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Số trẻ em 2 buổi/ngày | 290 |
|
| 32 | 66 | 88 | 104 | |
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập |
|
|
|
|
|
|
| |
II | Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở | 290 |
|
| 32 | 66 | 88 | 104 | |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 290 |
|
| 32 | 66 | 88 | 104 | |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 290 |
|
| 32 | 66 | 88 | 104 | |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Kênh bình thường |
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Kênh dưới -2 |
|
|
|
|
|
|
| |
7 | Số trẻ em suy dinh dưỡng | 22 |
|
| 01 | 02 | 10 | 09 | |
8 | Số trẻ em béo phì |
|
|
|
|
|
|
| |
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đối với nhà trẻ | 32 |
|
| 32 |
|
|
| |
a | Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng | 32 |
|
| 32 |
|
|
| |
b | Chương trình giáo dục mầm non - Chương trình giáo dục nhà trẻ |
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Đối với mẫu giáo | 258 |
|
|
| 66 | 88 | 104 | |
a | Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
| |
b | Chương trình 26 tuần |
|
|
|
|
|
|
| |
c | Chương trình 36 buổi |
|
|
|
|
|
|
| |
d | Chương trình giáo dục mầm non- Chương trình giáo dục mẫu giáo | 258 |
|
|
| 66 | 88 | 104 | |
Thủy An, ngày 30 tháng 9 năm 2017
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Thị Sáu
PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG MẦM NON THỦY AN
THÔNG BÁO Biểu mẫu 03
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non năm học 2017- 2018
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng | 11 | Số m2/trẻ em |
II | Loại phòng học |
| - |
1 | Phòng học kiên cố | 11 |
|
2 | Phòng học bán kiên cố |
|
|
III | Số điểm trường |
| - |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 4774,5 | 21,3m2 /trẻ em |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 760,3 | 2,45m2 /trẻ em |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng |
|
|
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 820,32 | 2,64m2 /trẻ em |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) |
|
|
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 95,12 | 0,30m2 /trẻ em |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 222,8 | 0,71m2 /trẻ em |
5 | Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2) | 128,3 | 0.41m2/trẻ em |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | 11/11 | Số bộ/nhóm (lớp) |
VIII | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) | 10 |
|
IX | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác |
| Số thiết bị/nhóm (lớp) |
1 | Ti vi | 11 | 11/ 11 lớp |
2 | Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) | 11 | 11/ 111ớp |
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 11 | 11/ 11 lớp |
4 | Thiết bị khác (máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số) | 1 | 1/11 lớp |
5 | Đồ chơi ngoài trời | 31 | 31/ 11 lớp |
6 | Bàn ghế đúng quy cách | 130 | 130 bộ / 11 lớp |
|
| Số lượng (m2) | ||||
X | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
| Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | ||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 1 |
| 10 |
| 0.45 |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu )
|
| Có | Không |
XI | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x |
|
XII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x |
|
XIII | Kết nối internet (ADSL) | x |
|
XIV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x |
|
XV | Tường rào xây | x |
|
Thủy An, ngày 30 tháng 9 năm 2017
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Thị Sá
PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG MẦM NON THỦY AN
THÔNG BÁO Biểu mẫu 04
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2017- 2018
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Nội dung | Tổng số | Hình thức tuyển dụng | Trình độ đào tạo |
Ghi chú | ||||||
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) | Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) | TS | ThS | ĐH |
CĐ
| TCCN | Dưới TCCN | ||||
| Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Giáo viên | 22 | 20 | 02 |
|
| 15 |
|
|
|
|
II | Cán bộ quản lý | 3 | 03 |
|
|
| 03 |
|
|
|
|
1 | Hiệu trưởng | 1 | 01 |
|
|
| 01 |
|
|
|
|
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 02 |
|
|
| 02 |
|
|
|
|
III | Nhân viên | 03 | 03 |
|
|
| 01 |
| 02 |
|
|
1 | Nhân viên văn thư | 01 | 01 |
|
|
|
|
| 01 |
|
|
2 | Nhân viên kế toán | 01 | 01 |
|
|
| 01 |
|
|
|
|
3 | Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nhân viên y tế | 01 | 01 |
|
|
|
|
| 01 |
|
|
5 | Nhân viên thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Nhân viên khác | 06 | 01 | 05 |
|
|
| 01 | 05 |
|
|
Thủy An, ngày 30 tháng 9 năm 2017
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Thị Sáu
- Công khai tài chính ngày 10/10/2017
- Công khai tài chính ngày 09/10/2017
- Phân công lịch trực đón sớm trả muộn tháng 10 năm 2017-2018
- Kế hoạch phân công trực trường của Ban giám hiệu tháng 10/2017
- Công khai tài chính ngày 06/10/2017
- Công khai tài chính ngày 05/10/2017
- Kế hoạch công tác kiểm tra nội bộ tháng 10/2017
- Công khai tài chính ngày 04/10/2017
- Công khai tài chính ngày 03/10/2017
- Công khai tài chính ngày 02/10/2017
- Công khai tài chính ngày 29/9/2017
- Công khai tài chính ngày 28/9/2017
- Công khai tài chính ngày 27/09/2017
- Công khai tài chính ngày 26/9/2017
- Công khai tài chính 25/09/2017